Từ điển Thiều Chửu
辟 - tích/tịch/phích/bễ/thí
① Vua. Như duy tích tác phúc 惟辟作福 chỉ vua làm được phúc. ||② Đòi, vời. Như tam chưng thất tích 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời. ||③ Phép. ||④ Sáng, tỏ. ||⑤ Một âm là tịch. Hình pháp. Như tội xử tử gọi là đại tịch 大辟. ||⑥ Trừ bỏ đi. ||⑦ Lánh ra, lánh đi. ||⑧ Đánh sợi. ||⑨ Lại một âm là phích. Cong queo. ||⑩ Khéo giả bộ. ||⑪ Vỗ ngực. ||⑫ Què, khập khiễng. ||⑬ Một âm là nữa là bễ. Lánh. ||⑭ Lại một âm nữa là thí. Cùng nghĩa với chữ thí 譬.

Từ điển Trần Văn Chánh
辟 - phích
(văn) Như霹 (bộ 雨).

Từ điển Trần Văn Chánh
辟 - tích
(văn) ① Vua: 惟辟作福 Chỉ có vua tạo được phúc; 復辟khôi phục ngôi vua, phục hồi; ② Trừ, bài trừ, bài bác, đuổi: 辟邪說 Trừ tà thuyết; ③ Đòi, vời: 三征七辟 Ba lần đòi bảy lần vời; ④ Tránh; ⑤ Sáng tỏ, thấu suốt: 透闢的見解 Ý kiến thấu suốt. Xem辟 [pì] (bộ 門).

Từ điển Trần Văn Chánh
辟 - tịch
Như 闢

Từ điển Trần Văn Chánh
辟 - tịch/thí
(văn) ① Hình pháp: 大辟Tội xử tử, hình phạt tử hình; ② Mở mang, khai khẩn, khai hoá (dùng như 辟, bộ 門); ③ Xa xôi, hẻo lánh, vắng vẻ (dùng như 僻, bộ 亻); ④ Thí dụ, so sánh (như 譬, bộ 言): 辟之一身,遼東,肩背也,天下,腹心也 So sánh với cơ thể người thì Liêu Đông giống như lưng và vai, còn thiên hạ thì giống như tim và bụng vậy (Minh sử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辟 - bách
Bở ra, thái ra — Các âm khác là Tích, Phích, Tịch, Tị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辟 - phích
Nghiêng. Xiên. Không thẳng — Chỉ sự gian tà, bất chánh — Các âm khác là Bách, Tích, Tịch, Tị. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辟 - tị
Dùng như chữ Tị 避 — Xem Tích, Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辟 - tích
Noi theo — Ông vua — Sáng tỏ — Một âm là Tịch. Xem Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辟 - tịch
Hình phạt theo luật lệ — Phép tắc — Bỏ đi. Trừ bỏ — Mở mang — Các âm khác là Tích, Tị. Xem các âm này.


辟穀 - tịch cốc || 辟禍 - tịch hoạ ||